|
|
|
SI��U D��� LI���U >> Kh��i ni���m, �����nh ngh��a, PP t��nh
|
|
|
|
|
|
Nhóm chỉ tiêu về chi tiêu - Tỷ trọng chi tiêu cho y tế, chăm sóc sức khỏe trong tổng chi tiêu đời sống | Tên chỉ tiêu: | Tỷ trọng chi tiêu cho y tế, chăm sóc sức khỏe trong tổng chi tiêu đời sống |
| Khái niệm/định nghĩa, phương pháp tính: | Tỷ trọng chi tiêu y tế, chăm sóc sức khỏe trong tổng chi tiêu đời sống được tính bằng tổng số tiền chi cho y tế, chăm sóc sức khỏe nhân với 100 chia cho tổng số tiền chi tiêu cho đời sống. |
| Phân tổ: | | Đơn vị tính: | |
|
|
|
|
|
|
|